Ký hiệu:
22. Right Stitch Pass Through Left Stitch
Ký hiệu:
23. Twist Stitch
Ký hiệu:
24. Mũi dời xuống (Slip Stitch knitwise)
Ký hiệu:
Viết tắt: SL
Mũi que đan phải cho vào mũi đầu tiên trên que đan trái theo chiều mũi tên (như khi đan 1 mũi xuống. Chuyển (dời) mũi này sang que đan phải. Mũi màu đỏ được gọi là mũi dời (hay mũi chuyển). Mũi tiếp theo đan bình thường.
25. Mũi dời-lên (Slip Stitch Purlwise)
Ký hiệu:
Viết tắt: SL(purlwise)
Mũi que đan phải cho vào mũi đầu tiên trên que đan trái, theo chiều mũi tên (như khi đan mũi lên). Dời mũi này sang que đan phải. Mũi tiếp theo đan bình thường.
Ký hiệu:
Viết tắt: SL(purlwise)
Mũi que đan phải cho vào mũi đầu tiên trên que đan trái, theo chiều mũi tên (như khi đan mũi lên). Dời mũi này sang que đan phải. Mũi tiếp theo đan bình thường.
26. Knit stitch in row below
Ký hiệu:
Viết tắt: KB
Mũi que đan phải cho vào mũi đan phía dưới (màu xanh) mũi đầu tiên trên que đan trái. Lấy sợi len và kéo qua khỏi mũi màu xanh này.
Mũi que đan trái tuột khỏi mũi đan đầu tiên (màu đỏ)
Kết quả như hình.
Ký hiệu:
Viết tắt: KB
27. Twist Stitch in row below
Ký hiệu:
Mũi que đan phải cho vào mũi phía dưới (màu xanh) mũi thứ nhất trên que đan trái. Tuột que đan trái ra khỏi mũi thứ nhất (màu đỏ)
Dùng mũi que đan trái kéo sợi len màu đỏ lên
Mũi que đan phải cho vào mũi màu đỏ, từ dưới lên
Chuyển mũi màu đỏ sang que đan phải. Mũi que đan trái cho vào cùng một lúc hai mũi trên que đan phải
Đan một mũi xuống
Kết quả được như hình.
Ký hiệu:
Các mũi đan vặn thừng
Chú ý thứ tự làm từ phải sang trái.







Chú ý thứ tự làm từ phải sang trái.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét