8. Đan kết thúc sản phẩm (Loop Cast-on)
Ký hiệu:
Viết tắt: CO
Sau khi đã đan xong hàng cuối cùng, để kết thúc tất cả các mũi còn lại trên que đan và rút que đan ra, bạn làm như sau:
1. Đan 2 mũi xuống (hoặc lên tuỳ bề mặt và kiểu đan mà bạn đang thực hiện).

2. Dùng mũi que đan trái cho vào mũi đầu tiên bên que đan phải

3. Đưa mũi đầu tiên bên que đan phải này qua mũi thứ 2, và qua khỏi mũi que đan phải.
Trên que đan phải còn lại 1 mũi.
4. Đan tiếp 1 mũi bình thường rồi lặp lại bước 2 và 3. Làm như vậy đến hết hàng.
5. Khi đan đến hết hàng, còn lại 1 mũi trên que đan phải, bạn cằt chỉ chừa
1 đoạn khoảng 10 cm, rút que đan ra, luồn đầu sợi chỉ vào mũi còn lại
cuối cùng này, rồi kéo thắt nút.
Ký hiệu:
Viết tắt: CO
Sau khi đã đan xong hàng cuối cùng, để kết thúc tất cả các mũi còn lại trên que đan và rút que đan ra, bạn làm như sau:
1. Đan 2 mũi xuống (hoặc lên tuỳ bề mặt và kiểu đan mà bạn đang thực hiện).
2. Dùng mũi que đan trái cho vào mũi đầu tiên bên que đan phải
3. Đưa mũi đầu tiên bên que đan phải này qua mũi thứ 2, và qua khỏi mũi que đan phải.
Trên que đan phải còn lại 1 mũi.
4. Đan tiếp 1 mũi bình thường rồi lặp lại bước 2 và 3. Làm như vậy đến hết hàng.
5. Khi đan đến hết hàng, còn lại 1 mũi trên que đan phải, bạn cằt chỉ chừa
1 đoạn khoảng 10 cm, rút que đan ra, luồn đầu sợi chỉ vào mũi còn lại
cuối cùng này, rồi kéo thắt nút.
9. Stitch Over
Ký hiệu:
Viết tắt: SO
Mũi que đan phải cho vào mũi đan trên que đan trái mà bạn muốn chuyển, cho qua đầu hai mũi đan đầu.
Được kết quả như hình. Tổng số mũi giảm 1. Nếu đan tiếp 2 mũi xuống bạn được ký hiệu 
Ký hiệu:
Viết tắt: SO
10 . Mũi xuống chập hai (K2Tog)
Ký hiệu:
Viết tắt: Tog/K2 tog
Mũi que đan phải cho vào cùng một lúc hai mũi trên que đan trái, từ trên xuống và đan mũi xuống bình thường
Kết quả như hình, tổng số mũi giảm 1.
11. Mũi xuống chập hai vào sau (K2tog tbl = purl 2 together through back loops)

12. Mũil lên chập hai (P2tog)

13 . Mũil lên chập hai vào sau (P2tog tbl)
Ký hiệu:
Viết tắt: Tog/K2 tog
11. Mũi xuống chập hai vào sau (K2tog tbl = purl 2 together through back loops)
12. Mũil lên chập hai (P2tog)
13 . Mũil lên chập hai vào sau (P2tog tbl)
Ký hiệu:
Viết tắt: SKPO
15. SKPO mũi lên (SKPO purling version)
Ký hiệu:
16. Mũi chập 3 (Double Vertical Decrease)
Ký hiệu:
Mũi que đan phải cho vào hai mũi tren que dan trái theo chiều mũi tên, chuyển hai mũi này sang que đan phải
Đan một mũi xuống
Mũi que đan phải cho vào hai mũi trên que đan phải đã chuyển lúc nãy
Cho 2 mũi này qua đầu mũi xuống vừa đan, qua khỏi mũi que đan phải
Kết quả được như hình. Tổng số mũi giảm 2.
Ký hiệu:
17. Mũi chập 3 bên phải (Double Right-Slanting Decrease)
Ký hiệu:
Mũi que đan phải cho vào cùng lúc 3 mũi trên que đan trái, theo hình mũi tên
Đan cùng lúc 3 mũi này bằng mũi xuống, được như hình. Tổng số mũi giảm 2.
Ký hiệu:
18. Mũi chập 3 bên trái (Double Left-Slanting Decrease)
Ký hiệu:
Mũi que đan phải cho vào mũi đầu tiên trên que đan trái theo chiều mũi tên, chuyển mũi này sang que đan phải
Đan cùng một lúc hai mũi tiếp theo trên que đan trái bằng mũi xuống
Mũi que đan trái cho vào mũi chuyển lúc nãy trên que đan phải
Cho mũi chuyển này qua đầu mũi xuống vừa đan được, và qua khỏi mũi que đan phải
Kết quả được như hình, tổng số mũi giảm 2.
Ký hiệu:
19. 2-st Left Cross
Ký hiệu:
Mũi que đan phải cho vào mũi thứ hai trên que đan trái, theo chiều mũi tên. Dùng ngón trỏ tay trái giữ mũi đầu tiên không bị tuột khỏi que đan trái
Để que đan như hình và đan một mũi xuống
Đan tiếp một mũi xuống vào mũi đầu tiên trên que đan trái
Tuột que đan trái ra khỏi mũi thứ hai (màu đỏ)
Được kết quả như hình. Tổng số mũi không đổi.
Ký hiệu:
20. 2-st Right Cross
Ký hiệu:
Mũi que đan phải cho ra phía sau mũi đầu tiên trên que đan trái, cho vào mũi thứ hai như hình mũi tên
Hình này theo góc nhìn từ trên xuống, đan một mũi xuống vào mũi thứ hai này (màu đỏ)
Đan một mũi xuống vào mũi đầu tiên trên que đan trái
Tuột mũi que đan trái ra khỏi mũi thứ hai (màu đỏ)
Kết quả như hình, tổng số mũi không đổi.
Ký hiệu:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét