Ký hiệu:
Viết tắt: K
1. Đâm que đan phải vào mũi đầu tiên bên que đan trái, từ trên xuống, chú ý để sợi len ở phía sau sản phẩm.
2. Vòng sợi len qua đầu que đan phải, từ dưới lên.
3. Dùng que đan phải móc sợi len vừa vòng qua mũi đan đầu tiên bên que đan bên trái
4. Tuột mũi đan đầu tiên ra khỏi que đan bên trái.
5. Các bạn đã đan được 1 mũi xuống đầu tiên bên que đan bên phải.
6. Tiếp tục làm tương tự từ bước 1 đến bước 5. Chú ý là vị trí sợi len luôn ở phía sau.
7. Được hai mũi bên que đan phải. Tiếp tục đan mũi xuống cho đến hết hàng.
2. Mũi lên (purl)
Ký hiệu:
Viết tắt: P

1. Đâm que đan phải vào mũi đầu tiên trên que đan trái, từ dưới lên
Vị trí sợi len ở trước hai que đan.

2. Vòng sợi len qua đầu que đan phải, từ dưới lên

3. Móc sợi len vừa vòng qua khỏi mũi đan thứ nhất trên que đan trái

4. Tuột mũi đan đầu tiên trên que đan trái ra khỏi que đan

Bạn đã đan được một mũi đan lên,
Chú ý vị trí sợi len luôn ở phía trước.

Tương tự đan mũi thứ hai, lặp lại từ bước 1 đến bước 4

Được hai mũi đan lên trên que đan phải.
Tiếp tục làm cho đến hết hàng.
Ký hiệu:
Viết tắt: P
1. Đâm que đan phải vào mũi đầu tiên trên que đan trái, từ dưới lên
Vị trí sợi len ở trước hai que đan.
2. Vòng sợi len qua đầu que đan phải, từ dưới lên
3. Móc sợi len vừa vòng qua khỏi mũi đan thứ nhất trên que đan trái
4. Tuột mũi đan đầu tiên trên que đan trái ra khỏi que đan
Bạn đã đan được một mũi đan lên,
Chú ý vị trí sợi len luôn ở phía trước.
Tương tự đan mũi thứ hai, lặp lại từ bước 1 đến bước 4
Được hai mũi đan lên trên que đan phải.
Tiếp tục làm cho đến hết hàng.
3. Strand Increase
Ký hiệu:
Viết tắt: M
4. Mũi vòng (yarn over)
Ký hiệu:
Viết tắt: YO
Là mũi vắt dây vào que đan phải. 1 ký hiệu
Sau đây là các cách vắt dây tương ứng với phía trước và phía sau là mũi lên hay xuống. Dùng mũi vòng xuống nếu đang đan ở mặt phải của sản phẩm, đan mũi vòng lên nếu đang đan ở mặt trái của sản phẩm.
Mũi vòng xuống sau khi đan một mũi xuống
Phía trước là một mũi xuống (knit) | Phía trước là một mũi lên (purl) |
Mũi vòng xuống sau khi đan một mũi lên
Phía trước là một mũi xuống (knit) | Phía trước là một mũi lên (purl) |
Mũi vòng lên sau khi đan một mũi xuống
Phía trước là một mũi xuống (knit) | Phía trước là một mũi lên (purl) |
Mũi vòng lên sau khi đan một mũi lên
Phía trước là một mũi xuống (knit) | Phía trước là một mũi lên (purl) |
5. Tăng mũi trái (Left Increase)
Ký hiệu:
Viết tắt: M
6. Tăng mũi phải (Right Increase)
Ký hiệu:
Viết tắt: M
7. Over Increase
Ký hiệu:
Co mui nang cao ko p. Pay mjnh voi
Trả lờiXóa